Sau bao ngày chờ đợi, các mẫu xe của VinFast đã chính thức được giới thiệu rộng rãi tới khách hàng Việt. VinFast Fadil là một trong những mẫu xe thu hút được rất nhiều sự chú ý bởi thiết kế nhỏ gọn, tính tiện dụng, cùng mức giá khá phù hợp với túi tiền.
VinFast Fadil là mẫu xe cỡ nhỏ của VinFast được phát triển dựa trên nền tảng của mẫu xe thành thị mang tên Opel Karl Rocks, đây là mẫu xe đô thị rất được ưa chuộng tại các thị trường Châu Âu.

Fadil sẽ được bán với mức giá niêm yết là 423 triệu đồng. Tuy nhiên trong giai đoạn đầu, nhờ chính sách trợ giá ‘3 không’, khách hàng có thể đặt mua xe với mức giá chỉ 395 triệu đồng.
Dưới đây là bảng so sánh giữa VinFast Fadil và các đối thủ trong phân khúc như Toyota Wigo, KIA Morning, Hyundai Grand i10:
Kích thước | VinFast Fadil bản Full | Toyota Wigo AT | KIA Morning S | Hyundai Grand i10 1.2 AT |
---|---|---|---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | 3.660 x 1.600 x 1.520 | 3.595 x 1.595 x 1.490 | 3.765 x 1.597 x 1.552 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.005 | 890 | 960 | 980 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | 2.455 | 2.385 | 2.425 |
Bánh xe | 15 inch | 14 inch | 15 inch | 14 inch |
Ngoại thất | VinFast Fadil bản Full | Toyota Wigo AT | KIA Morning S | Hyundai Grand i10 1.2 AT |
Đèn trước | Halogen | Halogen, projector | Halogen, projector, tự động | Halogen |
Đèn sáng ban ngày | LED | LED | LED | LED/td> |
Đèn hậu | LED | LED | LED | Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, đèn báo rẻ, sấy mặt gương | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Màu sắc | 5 màu lựa chọn | 6 màu lựa chọn | 7 màu lựa chọn | 5 màu lựa chọn |
Ghế | Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 | Nỉ, ghế lái chỉnh tay 4 hướng, ghế sau gập nguyên băng | Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 | Da, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế sau gập 60/40 |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng, bluetooth, 6 loa, USB | DVD, AUX, USB, HDMI, Wifi, 4 loa | DVD, AUX, USB, bluetooth | Màn hình cảm ứng, 4 loa, AUX, USB, bluetooth |
Hệ thống dẫn đường | Có | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Không | Có |
Điều hòa | Tự động | Chỉnh tay | Tự động | Chỉnh tay |
Trang thiết bị an toàn | VinFast Fadil bản Full | Toyota Wigo AT | KIA Morning S | Hyundai Grand i10 1.2 AT |
Hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau, camera lùi | Cảm biến sau | Cảm biến sau | Cảm biến sau |
Hệ thống phanh | ABS, EBD/td> | ABS | ABS, EBD | ABS, EBD |
Hệ thống ổn định | ESC, TCS, ROM ( Chống lật) | Không | Không/td> | ESC |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | Không | Không |
Túi khí | 6 | 2 | 2 | 2 |
Vận hành | VinFast Fadil bản Full | Toyota Wigo AT | KIA Morning S | Hyundai Grand i10 1.2 AT |
Động cơ | 1.4L, 4 xy-lanh | 1.2L, 4 xy-lanh | 1.2L, 4 xy-lanh | 1.2L, 4 xy-lanh |
Công suất tối đa | 98 hp @ 6.200 rpm | 86 hp @ 6.000 rpm | 86 hp @ 6.000 rpm | 87 hp @ 6.000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 128 Nm @ 4.400 rpm | 107 Nm @ 4.200 rpm | 120 Nm @ 4.000 rpm | 120 Nm @ 4.000 rpm |
Hộp số | Vô cấp CVT | Tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp | Tự động 4 cấp |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |